3 Bảng mã lỗi tủ lạnh phổ biến nhất nên biết

Mã lỗi tủ lạnh

Vì sao cần biết đến mã lỗi tủ lạnh? Khi sử dụng tủ lạnh việc hiểu thêm các dấu hiệu lỗi  tủ lạnh là rất cần thiết. Nó giúp bạn tiết kiệm được thời gian loay hoay tìm nguyên nhân cũng như giải quyết tình trạng nhanh chóng hơn. Hôm nay, cùng Điện Lạnh Quản Lý tìm hiểu top 20 mã lỗi tủ lạnh thường gặp nhất nhé!

☎️ Liên hệ hỗ trợ: 0976.384.019 hoặc 0925.566.567

Tham khảo: Sửa tủ lạnh rò rỉ nước dễ dàng nhất tại nhà

Tổng hợp các mã lỗi tủ lạnh Panasonic Inverter

Dưới đây là tổng hợp các mã lỗi tủ lạnh Panasonic Inverter thường gặp nhất. Lưu vào ngay bạn nha!

Mã lỗi tủ lạnh Panasonic

STT

Mã lỗi tủ lạnh Panasonic Nguyên nhân

Kiểm tra và khắc phục

1

H01

Cảm biến đông Kiểm tra và điều đỉnh lại dây rắc kết nối và cảm biến đông.

2

H02

Cảm biến làm đá

Điều chỉnh vị trí khay đá

3

H05

Cảm biến tạo sương ngăn đông

– Thay thế đúng chỉ số.

– Điều chỉnh đúng vị trí ban đầu.

4

H07

Cảm biến nhiệt ngoài trời – Ngắt kết nối điện (Khoảng 1 tiếng) rồi cắm lại.

– Nếu rút điện rồi nhưng vẫn gặp lỗi thì nên thay mới hoàn toàn.

5

H10

Cảm biến dàn lạnh

Thay thế mới.

6

H12

Cảm biến xả tuyết ngăn đá
7 H21

Phần làm đá bị lỗi

– Ngắt kết nối điện trong 2 tiếng và cắm điện lại.

8

H27

Quạt ngăn mát hư hỏng

– Kiểm tra, loại bỏ vật cứng kẹt trong quạt.

– Thay mới quạt (phải cùng chỉ số).

9

H28

Động cơ buồng máy bị khóa ngắt – Kiểm tra máy nén.

– Block máy nén cần được kiểm tra phần mạch điện cấp.

10

H29

Quạt gió ngăn đông bị hư hỏng B1: Rút điện

B2: Nơi có quạt phía trong ngăn đông, tháo mặt bich.

B3:

– Kiểm tra nguồn điện cấp cho quạt.

– Nếu quạt bị hư → Thay mới.

11

H30-31

H32-33

Block bị ngắt nhiều do quá nóng

Có 2 cách để khắc phục mã lỗi tủ lạnh này:

– Do block quá nóng: Vệ sinh và kiểm tra lại.

– Thay mới bộ khởi động, bảo vệ của block máy nén.

12

H34

Van đảo chiều.

Gas, tắc cáp.

Mã lỗi tủ lạnh này bạn nên:

– Kiểm tra Van, thay van đảo chiều 3 ngả.

– Nếu thay van nhưng vẫn lỗi → Kiểm tra lượng gas.

13

H36

Hệ thống làm lạnh

Có thể gas bị thiếu, kiểm tra gas áp suất.

14

H40

Bộ bảo vệ nguồn điện

Dùng Lioa.

15

H41

Điện bị cấp cho tủ lạnh yếu (<80v) Dùng nguồn điện ổn định từ 100 – 110v.

16

H51

Bảng mạch Kiểm tra bảng mạch và các thiết bị liên quan.
17

H52

Điện áp xuống máy nén không ổn định Sửa chữa nguồn điện, dây điện hoặc mạch điện nếu cần.

18

H60

Đứt dây cảm biến điều nhiệt ngăn đông.

Thay thế dây dẫn nguồn và sửa chữa bo mạch. (Cần chuyên gia)

19

H61

Đứt dây cảm biến ngăn mát Sửa chữa các mạch điện, dây điện cấp xuống cảm biến nếu bị hỏng.
20

H91

Tạo ION Thay thế bộ tạo ION
21

U10

Cửa chưa đóng Đóng cửa kín

Tổng hợp các mã lỗi tủ lạnh Hitachi Inverter

Mã lỗi tủ lạnh Hitachi

Tủ lạnh Hitachi Inverter nhà bạn đang bị báo lỗi và bạn đang tìm nguyên nhân đúng không? Lưu bảng mã lỗi tủ lạnh Hitachi dưới đây để kiểm tra nha.

STT

Mã lỗi tủ lạnh  Hitachi Nguyên nhân lỗi

Kiểm tra và khắc phục

1

F002

Tiếp điểm bị lỗi

Rắc cắm giữa tủ lạnh và bo mạch cần được kiểm tra thật kỹ.

2

F003

Đơn vị IM lỗi Mã lỗi tủ lạnh này thì tố nhất bạn nên liên hệ kỹ thuật sửa chữa tủ lạnh đến kiểm tra nhé.

3

F004

Bị bám tuyết

Ngắt điện, xả cho hết tuyết (khoảng 4 tiếng).

4 F005

Lỗi IM cảm biến

Thay cảm biến mới.

5

F007

Máy nén quá nóng

Cài chương trình lại.

6 F008

Máy nén quá nóng

Sau máy nén bạn vệ sinh sạch quạt dàn nóng.

7

F009

Máy nén giải nhiệt kém

Đặt tủ lạnh ở vị trí xa tường.

8

F011

Lỗi máy nén Thay máy nén mới.
9

F012

Quạt tủ lạnh ngưng hoạt động Kiểm tra quạt và bo mạch.

10

F013

Quạt dàn lạnh lỗi

Thay thế quạt mới.

11

F014

Điện nguồn yếu Dùng  ổn áp.

12

F015

Quạt dàn nóng lỗi

Vệ sinh dàn nóng.

13

F016

Motor quạt lỗi Thay thế motor mới.

14

F017

Nhiệt độ tủ lạnh không phù hợp

Liên hệ kỹ thuật viên kiểm tra và báo lỗi.

15 F018

Cảm biến nhiệt độ không chạy

Thay thế cảm biến mới.

16

F101

Dàn lạnh bị bám tuyết

17

F102

Dàn bị xì – Sạc lại gas.

– Hàn dàn lạnh.

18

F103

Máy nén quá nóng không chạy

Vệ sinh lại dàn nóng.

19

F104

Nhiệt độ sai Liên hệ kỹ thuật viên sửa chữa tủ lạnh.
20

F106

Bị nghẹt dàn lạnh Ngắt nguồn điện và vệ sinh lại tủ lạnh.

21

F110

Cảm biến hỏng Thay thế cảm biến mới.

22

F301

Lỗi bo mạch Liên hệ kỹ thuật viên để kiểm tra.

23

F302

Máy nén không vận hành Thay thế máy nén mới.

Xem thêm: Sửa máy giặt quận 9 giá rẻ 

17 Mã lỗi tủ lạnh LG thường gặp nhất

Mã lỗi tủ lạnh LG

Nếu bạn đang thắc mắc mã lỗi tủ lạnh LG có ý nghĩa gì thì đây là bài viết dành riêng cho bạn. Dưới đây là tất cả các mã lỗi tủ lạnh LG thường gặp nhất! Tìm hiểu ngay nào.

STT

Mã lỗi tủ lạnh LG Nguyên nhân

Cách khắc phục

1

Er – 15

– Lỗi động cơ của máy làm đá.

– Cảm biến làm đá bị ngắt kết nối.

– Ngắt điện và xả đá trong 2 tiếng. Nếu còn hiện mã lỗi tủ lạnh thì kiểm tra quạt và mô tơ làm đá.

– Nếu mô tơ gặp sự cố bạn nên liên hệ kỹ thuật để kiểm tra, sửa chữa và thay mới.

2

Er – OFF

Chế độ DemoHiển thị đang hoạt động. Mã lỗi tủ lạnh này rất đơn giản, bạn chỉ cần tắt 2 chế độ theo các bước sau:

– B1: Nhấn giữ đồng thời hai nút: Tủ lạnh và nút Ice Plus trong 5s.

– B2: Khi nghe tiếng bíp → Cài lại nhiệt độ hiển thị.

– B3: Kiểm tra, xác nhận chế độ Demo và Hiển thị đã tắt hoàn toàn.

3

ER – 22

Máy nén bị lỗi. Mã lỗi tủ lạnh này chia thành 2 trường hợp:

– Máy nén quá nóng: Ngắt điện và vệ sinh sạch sẽ.

– Rơ le gặp sự cố: Kiểm tra hoạt động của Rơ le → Liên hệ kỹ thuật hỗ trợ.

4

ER – 67

Cửa tủ bị hở. – Đóng kín cửa lại.

– Thay mới dây cao su tại cửa tủ lạnh nếu đóng cửa tủ lạnh nhưng không thể khít.

5

ER – CF

Hoạt động quạt phản hồi <65s.

Hỏng quạt sau (sau tủ lạnh, có tác dụng thải nhiệt).

– Vệ sinh tủ lạnh.

– Liên hệ kỹ thuật kiểm tra lại quạt dàn ngưng.

– Hệ thống bo mạch và dây điện bị lỗi → Liên hệ kỹ thuật kiểm tra.

6

Er – CO

Bo mạch và màn hình của tủ lạnh bị mất kết nối. – Kiểm tra bảng mạch chính và bảng mạch hiển thị màn hình → Xác định lỗi.

– Lỗi xuất phát từ dây nối hoặc bảng điều khiển nguồn → Liên hệ kỹ thuật hỗ trợ.

7

Er – dH

Bộ xả đá bị lỗi. B1: Ngắt nguồn điện trong 2 phút.

B2: Thiết lập chương trình mới.

8

Er – dS

Cảm biến xả đá bị mất kết nối. – Kiểm tra nguồn điện.

– Nếu hư hỏng cảm biến xả đá → Thay mới để đảm bảo an toàn.

9

Er – FF

Đóng tuyết ở ngăn đông. B1: Lấy hết đồ ăn ra khỏi tủ và ngắt điện.

B2: Rã đông trong 3 giờ → Lau khô.

B3: Cắm điện và để trống (không cho thực phẩm vào) → Sau 1 – 2 ngày sử dụng như thông thường.

10

Er – FS

Cảm biến tủ đông bị ngắt hoạt động. Kiểm tra đầu nối dây và bộ cảm biến, bảng điều khiển nguồn chính.

11

Er – GF

Đổ ít nước ở máy làm đá. Tăng lượng nước vào ngăn làm đá.

12

Er – HS

Bộ cảm biến độ ẩm lỗi. Sửa chữa hoặc thay mới cảm biến độ ẩm.

13

Er – IF hoặc F1

Hỏng quạt ở ngăn đá.

Xung quanh quạt bị tích hơi nước và bông tuyết nhiều.

B1: Ngắt điện + Rã đông trong 5 tiếng để tan sương.

B2: Cắm điện và để tủ lạnh trong 1 – 2 ngày. Sau đó mới dự trữ thức ăn như bình thường.

B3: Nếu còn báo lỗi, kiểm tra  quạt xem có hư hỏng không, nếu có thì liên hệ kỹ thuật thay mới.

14

Er – RS

Mất kết nối cảm biến tủ lạnh. Kiểm tra, sửa chữa, thay thế đầu nối dây, điện trở nhiệt và bảng điều khiển nguồn nếu có sự cố hư hỏng.

15

Er – SS

Cảm biến nhiệt ở tủ ngăn mát bị lỗi. Kiểm tra và sửa chữa sự cố đường dẫn điện.

Thay thế cảm biến tủ ngăn mát nếu hư hỏng.

16

Er – DL

Bộ điều khiển mất kết nối với động cơ hoạt động của tủ lạnh trên 5s. – Kiểm tra cầu chì, bộ làm nóng và bảng điều khiển.

– Ráp lại rơ le trên bảng điều khiển.

17

Er – Sb

Mã lỗi tủ lạnh hiện lên do bật chế độ Sabbath (tương tự mã lỗi Sb, S6, 5b hoặc 56) – Nhấn giữ 3s đồng thời nút Freezer và Wifi.

– Làm các bước tương tự nếu muốn mở lại chế độ Sabbath.

Thông tin liên hệ sửa chữa, bảo trì tại Điện Lạnh Quản Lý

☎️Điện thoại: 0976.384.019 hoặc 0925.566.567

✅Ngày làm việc: Từ thứ 2 đến chủ nhật (Bao gồm cả ngày lễ)

Thời gian: Từ 7h đến 19h (Làm việc theo yêu cầu)

?Các chi nhánh của Điện Lạnh Quản Lý

  • 73 – Đường 12 – Khu Phố 4 – P. Tam Bình – TP. Thủ Đức – TP. HCM
  • 23/8 – Đường Nguyễn Trãi – P. Bến Thành – Quận 1.
  • 373 – Đường Trần Não – P. An Lợi Đông – Q. 2 – TP.HCM
  • 34/2 – Đường Thạnh Xuân 13 – Phường Thạnh Xuân – Quận 12 –TP.HCM
  • 130/12 – Đường Cây Trâm – P. 8 – Q. Gò Vấp
  • 79/29/5 – Đường Thành Thái – P.14 – Q. 10
  • 5 – Đường Đào Duy Từ – P. Đông Hòa – TP. Dĩ An
  • 73/35/1 – Đường Lê Văn Việt – P. Tăng Nhơn Phú – Q. 9
  • 137/34 – Đường Bến Vân Đồn – P.4 – Q. Bình Thạnh

Điện Lạnh Quản Lý

Trên đây là 3 bảng mã lỗi tủ lạnh thường gặp nhất, hy vọng với kiến thức nhỏ này  Điện Lạnh Quản Lý sẽ giúp bạn dễ dàng hơn trong việc xác định lỗi hư hỏng của tủ lạnh.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi Ngay

SMS

Facebook

Zalo

Csss